Cửa Nhựa Lõi Thép uPVC Austdoor

Mã sản phẩm: Upvc lõi thép
Xuất xứ: Úc 
Thương hiệu: Austdoor 
Đánh giá:
0/10
Trạng thái: Còn hàng

Liên hệ
Liên hệ

Giá cửa nhựa uPVC lõi thép bao nhiêu tiền/1m?

Đây là câu hỏi dường như là đầu tiên khi mọi người tìm hiểu về sản phẩm cửa nhựa uPVC có lõi thép gia cường.

Vậy chúng ta cùng phân tích các bộ phận cấu thành lên cửa nhựa uPVC gồm những gì; và xem xét giá cửa nhựa uPVC lõi thép sẽ như thế nào?

Cấu tạo thanh Profile: Thanh profile được sản xuất từ vật liệu tổng hợp uPVC; sự kết hợp giữa nhựa uPVC với các chất phụ gia; được chế tạo định hình có cấu trúc dạng hộp; chia thành những khoang trống thực hiện chức năng cách âm cách nhiệt; và được lắp thép gia cường để tăng khả năng chịu lực cho bộ cửa.

Khuôn và khung cánh: Khuôn và khung cánh được cấu tạo từ thanh Profile; với đặc tính quý báu của vật liệu uPVC có tuổi thọ rất cao; không bị ôxy hóa; không bị lão hóa hay ố vàng trong điều kiện bức xạ mặt trời và mưa axit; không đòi hỏi tu bổ định kỳ, duy trì chất lượng sử dụng cao trong thời gian dài.

Hệ gioăng cao su: Hệ gioăng cao su chuyên dụng bảo đảm độ kín khít; làm tăng khả năng cách âm cách nhiệt.

Thép gia cường: Nhờ kết hợp thép gia cường có độ dày từ 1-1.2mm; được lắp trong khoang rỗng của thanh Profile nên có khả năng chịu lực tốt, không cong vênh.

Mối ghép hàn công nghiệp: sử dụng công nghệ gia nhiệt và ép thủy lực hiện đại có tác dụng kín; và không bị rạn nứt ở các khớp nối.

Kính: lựa chọn sử dụng rất nhiều loại kính khác nhau

Tất cả các bộ phận trên mới cấu thành thân cửa; còn phải kết hợp với bộ phụ kiện chuyên dụng mới hoàn chỉnh thành bộ cửa.

Giá 01 bộ cửa nhựa uPVC lõi thép = diện tích x đơn giá cửa nhựa uPVC + đơn giá phụ kiện

BẢNG BÁO GIÁ

 
                                              (Sản phẩm cửa nhựa Upvc lõi thép gia cường)
TT CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ CỬA/m2 ĐƠN GIÁ PHỤ KIỆN
Kính đơn Kính AT Kính hộp GU GQ
    5mm 6.38mm 5+9+5mm Đức Liên doanh
1 VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH 788,000 1,128,000 1,274,000    
CỬA SỔ MỞ TRƯỢT          
2 CÁNH CÓ KHÓA 1,120,000 1,460,000 1,557,000 230,000 130,000
2 PKKK: 1 khoá bán nguyệt
     4 bánh xe+4 giảm giật
CỬA SỔ MỞ TRƯỢT 2 CÁNH 
3 CÓ THANH CHUYỂN ĐỘNG 1,120,000 1,460,000 1,557,000 567,000 290,000
PK: 1 thanh cđ+4 bánh xe
4 giảm giật+4 tay nắm…..
CỬA SỔ MỞ QUAY 1 CÁNH
4 TRONG/NGOÀI 1,226,000 1,366,000 1,521,000 730,000 325,000
PK:2 bản lề masát+1thanh          
cđ, 1 tay nắm, 2 móc chốt
CỬA SỔ MỞ QUAY 1 CÁNH          
5 TRONG/NGOÀI 1,226,000 1,366,000 1,521,000 930,000 404,000
PK: 2 bản lề góc lá+1 cđ,1          
4 móc chốt+2 thanh chống
CỬA SỔ MỞ QUAY 2 CÁNH
6 TRONG/NGOÀI 1,419,000 1,759,000 1,943,000 1,310,000 625,000
PK:4 bản lề ma sát+1cđ+4
móc chốt+1 tay nắm+2chốt
CỬA SỔ MỞ QUAY 2 CÁNH
7 TRONG/NGOÀI 1,419,000 1,759,000 1,943,000 1,710,000 718,000
PK: 4 bản lề góc lá+1cđ+1
4 định vị góc mở+4 đế chốt          
CỬA SỔ MỞ HẤT 1 CÁNH          
8 PK: 2 bản lề ma sát+2 thanh 1,250,000 1,590,000 1,846,000 770,000 400,000
chống sập+1 tay nắm mở cài          
CỬA SỔ MỞ HẤT 1 CÁNH          
9 PK:2 bản lề ma sát+2 thanh 1,254,000 1,594,000 1,846,000 920,000 450,000
chống sập+1 tay nắm,1 cđ          
10 CỬA SỔ MỞ QUAY VÀ LẬT 1,208,000 1,748,000 1,924,000 1,320,000 770,000
CỬA ĐI MỞ TRƯỢT 2 CÁNH
11 DÙNG THANH CHUYỂN ĐỘNG 1,048,000 1,288,000 1,441,000 925,000 445,000
PK: 4 bánh xe+1 tay nắm+
4 giảm giật+4 móc chốt          
CỬA ĐI MỞ TRƯỢT 2 CÁNH          
12 DÙNG THANH CHUYỂN ĐỘNG 1,048,000 1,288,000 1,441,000 1,782,000 899,000
PK:1 thanh cđ+2 chốt cánh          
4 giảm giật+4 đế chốt
CỬA ĐI THÔNG PHÒNG 1 CÁNH          
13 MỞ QUAY KHÔNG KHÓA 1,161,000 1,301,000 1,772,000 1,970,000 850,000
PK: 3 bản lề 3D+1 tay nắm
+1 thanh cđ+4 đế chốt
CỬA ĐI THÔNG PHÒNG 1 CÁNH
14 MỞ QUAY CÓ KHÓA NẪY GÀ 1,161,000 1,301,000 1,772,000 2,766,000 1,110,000
PK: 3 bản lề 3D+1 tay nắm
1 lõi khoá+1 cđ+4 đế chốt          
CỬA ĐI CHÍNH MỞ QUAY 2          
CÁNH TRONG/NGOÀI
15 PK: 6 bản lề 3D+1 tay nắm 1,245,000 1,585,000 1,779,000 3,990,000 1,510,000
đôi+1 thanh cđ+4 đế chốt+
1 lõi khoá+2 chốt phụ(K15)
16 CỬA VỆ SINH MỞ QUAY
1 CÁNH TRONG/NGOÀI 1,265,000 1,605,000 1,772,000 1,970,000 798,000
PK: 3 bản lề 3D
+1 bộ khoá điểm
           

 

Ghi Chú:
Diện tích cửa = Chiều cao(H) x Chiều rộng(W)
Giá bán 1 bộ cửa = (Diện tích) x (đơn giá/m2) + giá PKKK
Trường hợp cửa có phần Fix thì phần Fix sẽ được tính như vách cố định
Thanh chuyển hệ CP90(góc 90), CPI 135(góc 135)= 160.000/1m dài
Diện tích đơn chiếc
Cửa sổ < 1m2 cộng thêm 25% so với đơn giá
Cửa đi 1 cánh < 1,3m2 cộng thêm 20%
Cửa đi 2 cánh < 2,2m2 cộng thêm 20%
Cửa vân gỗ( hoặc cửa màu cộng thêm 30%)
Các loại kính phải cộng thêm tiền/m2
Kính thường 8ly trắng : 120.000
Kính an toàn 6.38 : 160.000
Kính an toàn 8.38 : 180.000
Kính an toàn 10.38 : 250.000
Kính TEMPE 8 ly : 280.000
Kính TEMPE 10 ly : 340.000
Kính TEMPE 12 ly: 450.000
Kính phản quang và kính xanh Bình Dương sẽ
Giá trên bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt trong nội thành Hà Nội(Bán kính 15km)
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Giá cụ thể sẽ được áp dụng thực tế theo từng công trình
Thanh Profile của hãng SHIDE bảo hành 5 năm
PKKK: GU bảo hành 2 năm, GQ bảo hành 1 năm
Báo giá này có giá trị từ ngày 1/12/2011 cho đến khi có giá mới

Không có bình luận

Trả lời

Đối tác

Pre
  • Partner
  • logo Cortech
  • logo Euroshutters
  • logo
  • GRIZZLY
  • logo-record
  • RITS_N
  • VVP
Next